• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghiệp
  • Nét bút:丨丨丶ノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:TC (廿金)
  • Bảng mã:U+4E1A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 业

  • Cách viết khác

    𢄁 𤎸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 业 theo âm hán việt

业 là gì? (Nghiệp). Bộ Nhất (+4 nét). Tổng 5 nét but (). Từ ghép với : Công nông nghiệp, Tốt nghiệp, mãn khóa, Các ngành nghề, Làm nghề nông, Đã công bố Chi tiết hơn...

Nghiệp

Từ điển phổ thông

  • nghề nghiệp, sự nghiệp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiệp, ngành nghề

- Công nông nghiệp

- Tốt nghiệp, mãn khóa

- Các ngành nghề

* ② Làm nghề

- Làm nghề nông

* 業經nghiệp kinh [yèjing] Đã

- Đã công bố

* 業已nghiệp dĩ [yèyê] Đã... rồi

- Đã chuẩn bị đâu vào đấy rồi

* ④ (văn) Sợ hãi

- Đau đáu sợ hãi

* 業障

- nghiệp chướng [yè zhàng] (tôn) Nghiệp chướng;

* ⑥ Công nghiệp, sự nghiệp

- Công nghiệp của vua chúa.

Từ ghép với 业