- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Xa 車 (+9 nét)
- Pinyin:
Fú
- Âm hán việt:
Bức
Phúc
- Nét bút:一丨フ一一一丨一丨フ一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車畐
- Thương hiệt:JJMRW (十十一口田)
- Bảng mã:U+8F3B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 輻
-
Giản thể
辐
-
Cách viết khác
輻
Ý nghĩa của từ 輻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輻 (Bức, Phúc). Bộ Xa 車 (+9 nét). Tổng 16 nét but (一丨フ一一一丨一丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe, Trục bánh xe, nhíp bánh xe, nan hoa xe, Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe, Trục bánh xe, nhíp bánh xe. Từ ghép với 輻 : bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊., bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
- Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹)
- 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch)
* 輻輳
- bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe
- “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
* Trục bánh xe, nhíp bánh xe
- “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
- Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹)
- 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch)
* 輻輳
- bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe
- “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
* Trục bánh xe, nhíp bánh xe
- “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻.
Trích: Dịch Kinh 易經