- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
- Pinyin:
ān
, Hé
- Âm hán việt:
Hạp
- Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱合皿
- Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
- Bảng mã:U+76D2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 盒
Ý nghĩa của từ 盒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盒 (Hạp). Bộ Mẫn 皿 (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cái hộp, Cái hộp., Cái hộp. Từ ghép với 盒 : 鉛筆盒 Hộp bút chì, 火柴盒 Hộp diêm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hộp
- 鉛筆盒 Hộp bút chì
- 火柴盒 Hộp diêm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái hộp
- “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” 端王開盒子看了玩器 (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳