本事 běnshì

Từ hán việt: 【bổn sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn sự). Ý nghĩa là: kỹ năng, năng lực; bản lĩnh; khả năng, địa vị; chức quyền; quyền lực. Ví dụ : - 。 Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.. - 。 Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.. - 。 Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 本事 khi là Danh từ

kỹ năng

指个人在某个方面具备的技能、能力或才华

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 学习 xuéxí gèng duō de 本事 běnshì

    - Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

năng lực; bản lĩnh; khả năng

表示达成某一目标或完成某项任务所需要的能力和手段

Ví dụ:
  • - de 本事 běnshì ràng 获得 huòdé le 晋升 jìnshēng

    - Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

địa vị; chức quyền; quyền lực

指人的身份、地位或权势

Ví dụ:
  • - de 本事 běnshì zài 公司 gōngsī hěn gāo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.

  • - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ yǒu hěn gāo de 本事 běnshì

    - Anh ấy có địa vị cao trong giới này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本事

Định ngữ + (的) + 本事

miêu tả các đặc điểm, phẩm chất, hoặc loại hình của "本事"

Ví dụ:
  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 本事 běnshì

    - Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.

  • - yǒu hěn hǎo de 种地 zhòngdì 本事 běnshì

    - Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.

Động từ +本事

hành động liên quan đến khả năng,...

Ví dụ:
  • - hěn 努力 nǔlì 地学 dìxué 本事 běnshì

    - Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.

  • - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

So sánh, Phân biệt 本事 với từ khác

本领 vs 本事

Giải thích:

"" được dùng nhiều trong văn viết, "" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, có thể thường xuyên thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本事

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 这件 zhèjiàn shì 原原本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

  • - zhè 本书 běnshū de 故事 gùshì hěn 恐怖 kǒngbù

    - Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.

  • - 通天 tōngtiān de 本事 běnshì

    - bản lĩnh phi thường

  • - 这件 zhèjiàn shì 本来 běnlái jiù gāi 这样 zhèyàng bàn

    - Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.

  • - yǒu 处变不惊 chǔbiànbùjīng de 本事 běnshì

    - Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • - yǒu 本事 běnshì jiù gěi 出来 chūlái

    - Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.

  • - zhè 本书 běnshū 儿童 értóng 故事 gùshì 为主 wéizhǔ

    - Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - hěn 努力 nǔlì 地学 dìxué 本事 běnshì

    - Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.

  • - yǒu hěn hǎo de 种地 zhòngdì 本事 běnshì

    - Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - 本事 běnshì 不是 búshì 天生 tiānshēng de

    - bản lĩnh không phải là trời sinh.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本事

Hình ảnh minh họa cho từ 本事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao