Đọc nhanh: 本事 (bổn sự). Ý nghĩa là: kỹ năng, năng lực; bản lĩnh; khả năng, địa vị; chức quyền; quyền lực. Ví dụ : - 我需要学习更多的本事。 Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.. - 这位老师的本事很高。 Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.. - 她的本事让她获得了晋升。 Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.
Ý nghĩa của 本事 khi là Danh từ
✪ kỹ năng
指个人在某个方面具备的技能、能力或才华
- 我 需要 学习 更 多 的 本事
- Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
✪ năng lực; bản lĩnh; khả năng
表示达成某一目标或完成某项任务所需要的能力和手段
- 她 的 本事 让 她 获得 了 晋升
- Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
✪ địa vị; chức quyền; quyền lực
指人的身份、地位或权势
- 他 的 本事 在 公司 里 很 高
- Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本事
✪ Định ngữ + (的) + 本事
miêu tả các đặc điểm, phẩm chất, hoặc loại hình của "本事"
- 我 学到 了 很多 新 本事
- Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
✪ Động từ +本事
hành động liên quan đến khả năng,...
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
So sánh, Phân biệt 本事 với từ khác
✪ 本领 vs 本事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本事
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 这 本书 的 故事 很 恐怖
- Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.
- 通天 的 本事
- bản lĩnh phi thường
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 有 本事 就 给 我 出来
- Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 本事 不是 天生 的
- bản lĩnh không phải là trời sinh.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
本›