• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ki Ky Kỷ
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木几
  • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
  • Bảng mã:U+673A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 机

  • Cách viết khác

    榿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 机 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cơ, Ki, Ky, Kì, Kỷ). Bộ Mộc (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. công việc, 2. máy móc, Một dạng khác của chữ , Một dạng khác của chữ , Một loại cây giống như cây “du” . Từ ghép với : Máy khâu, Máy đánh chữ, Máy bay vận tải, Máy bay hành khách, Có cách sống Chi tiết hơn...

Ki
Ky

Từ điển phổ thông

  • 1. công việc
  • 2. máy móc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Máy

- Máy khâu

- Máy đánh chữ

* ② Máy bay

- Máy bay vận tải

- Máy bay hành khách

* ③ Khả năng, cách...

- Có cách sống

- Khả năng chuyển biến

* ④ Dịp, cơ hội

- Dịp tốt

- Lợi dụng cơ hội, thừa cơ

* ⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí

- Nhanh trí

* ⑦ Linh động

- Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một dạng khác của chữ
* Một dạng khác của chữ

- “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.

Trích: Trang Tử

* Một loại cây giống như cây “du”
Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một dạng khác của chữ
* Một dạng khác của chữ

- “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.

Trích: Trang Tử

* Một loại cây giống như cây “du”

Từ điển phổ thông

  • 1. công việc
  • 2. máy móc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Máy

- Máy khâu

- Máy đánh chữ

* ② Máy bay

- Máy bay vận tải

- Máy bay hành khách

* ③ Khả năng, cách...

- Có cách sống

- Khả năng chuyển biến

* ④ Dịp, cơ hội

- Dịp tốt

- Lợi dụng cơ hội, thừa cơ

* ⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí

- Nhanh trí

* ⑦ Linh động

- Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một dạng khác của chữ
* Một dạng khác của chữ

- “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.

Trích: Trang Tử

* Một loại cây giống như cây “du”