Đọc nhanh: 前路 (tiền lộ). Ý nghĩa là: Con đường trước mặt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn chinh phu dĩ tiền lộ; hận thần quang chi hi vi 問征夫以前路; 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước; giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt. Tỉ dụ năm tháng đã qua hoặc năm tháng sắp tới. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Kim nhĩ thọ cận thất thập; tiền lộ kỉ hà? Tịnh vô tử tức 今你壽近七十; 前路幾何? 並無子息 (Quyển nhị thập) Nay ông tuổi gần bảy mươi; năm tháng sắp tới là bao? Vẫn chưa có con cái gì cả. Cảnh huống tương lai. ◇Lí Đại Chiêu 李大釗: Mang mang tiền lộ; thù nan dự bốc 茫茫前路; 殊難預卜 (Quốc dân chi tân đảm 國民之薪膽) Mờ mịt tương lai; thật khó dự đoán. Thứ tự ở trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã chánh yếu vấn nhĩ: Tiền lộ thị bình vận; đáo mạt liễu nhi hốt chuyển liễu trắc vận; thị cá thậm ma ý tứ? 我正要問你: 前路是平韻; 到末了兒忽轉了仄韻; 是個甚麼意思? (Đệ bát thập cửu hồi) Tôi đang muốn hỏi em: Tại sao đoạn trước đều vần bằng cả; mà đến đoạn sau lại bỗng chuyển sang vần trắc; là có ý gì?.
Ý nghĩa của 前路 khi là Danh từ
✪ Con đường trước mặt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn chinh phu dĩ tiền lộ; hận thần quang chi hi vi 問征夫以前路; 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước; giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt. Tỉ dụ năm tháng đã qua hoặc năm tháng sắp tới. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Kim nhĩ thọ cận thất thập; tiền lộ kỉ hà? Tịnh vô tử tức 今你壽近七十; 前路幾何? 並無子息 (Quyển nhị thập) Nay ông tuổi gần bảy mươi; năm tháng sắp tới là bao? Vẫn chưa có con cái gì cả. Cảnh huống tương lai. ◇Lí Đại Chiêu 李大釗: Mang mang tiền lộ; thù nan dự bốc 茫茫前路; 殊難預卜 (Quốc dân chi tân đảm 國民之薪膽) Mờ mịt tương lai; thật khó dự đoán. Thứ tự ở trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã chánh yếu vấn nhĩ: Tiền lộ thị bình vận; đáo mạt liễu nhi hốt chuyển liễu trắc vận; thị cá thậm ma ý tứ? 我正要問你: 前路是平韻; 到末了兒忽轉了仄韻; 是個甚麼意思? (Đệ bát thập cửu hồi) Tôi đang muốn hỏi em: Tại sao đoạn trước đều vần bằng cả; mà đến đoạn sau lại bỗng chuyển sang vần trắc; là có ý gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前路
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 前面 出现 了 歧路
- Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
路›