Đọc nhanh: 前方弯路慢行 (tiền phương loan lộ mạn hành). Ý nghĩa là: Bend Ahead. Slow Down! Trước có khúc cua; hãy đi chậm.
Ý nghĩa của 前方弯路慢行 khi là Danh từ
✪ Bend Ahead. Slow Down! Trước có khúc cua; hãy đi chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前方弯路慢行
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 望 前方 道路 很 崎岖
- Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前方弯路慢行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前方弯路慢行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
弯›
慢›
方›
行›
路›