Hán tự: 车 到 山 前 必 有 路 , 船 到 桥 头 自 然 直
Đọc nhanh: 车到山前必有路,船到桥头自然直 (xa đáo sơn tiền tất hữu lộ thuyền đáo kiều đầu tự nhiên trực). Ý nghĩa là: Mọi chuyện sẽ ổn ngay trong đêm., Hãy lo lắng về nó khi nó xảy ra., (nghĩa bóng) Mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp nhất..
Ý nghĩa của 车到山前必有路,船到桥头自然直 khi là Từ điển
✪ Mọi chuyện sẽ ổn ngay trong đêm.
It will be all right on the night.
✪ Hãy lo lắng về nó khi nó xảy ra.
Let's worry about it when it happens.
✪ (nghĩa bóng) Mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp nhất.
fig. Everything will turn out for the best.
✪ (văn học) Khi chúng ta đến ngọn núi, sẽ có một con đường đi qua và khi con thuyền đến đầu cầu tàu, nó sẽ đi thẳng theo dòng chảy. (cách diễn đạt)
lit. When we get to the mountain, there'll be a way through and when the boat gets to the pier-head, it will go straight with the current. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车到山前必有路,船到桥头自然直
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车到山前必有路,船到桥头自然直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车到山前必有路,船到桥头自然直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
前›
头›
山›
必›
有›
桥›
然›
直›
自›
船›
路›
车›