车到山前必有路 chē dào shān qián bì yǒu lù

Từ hán việt: 【xa đáo sơn tiền tất hữu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车到山前必有路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa đáo sơn tiền tất hữu lộ). Ý nghĩa là: xe đến trước núi ắt có đường; cứ đi ắt có đường; đừng ngại khó, nhất định sẽ có cách vượt qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车到山前必有路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 车到山前必有路 khi là Từ điển

xe đến trước núi ắt có đường; cứ đi ắt có đường; đừng ngại khó, nhất định sẽ có cách vượt qua

比喻到时候总有办法可想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车到山前必有路

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - chē 险些 xiǎnxiē zhuàng dào rén

    - Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.

  • - zhè tiáo 线路 xiànlù yǒu 三班 sānbān 火车 huǒchē

    - Tuyến này có ba chuyến tàu.

  • - dào 半山 bànshān 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 气短 qìduǎn

    - trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • - 山南海北 shānnánhǎiběi 到处 dàochù dōu yǒu 勘探 kāntàn 人员 rényuán de 足迹 zújì

    - khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.

  • - 门前 ménqián yǒu 一条 yītiáo 南北 nánběi 通路 tōnglù

    - trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc

  • - 车子 chēzi 缓缓 huǎnhuǎn 驶过 shǐguò 山路 shānlù

    - Xe từ từ chạy qua con đường núi.

  • - 山岳 shānyuè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 小路 xiǎolù

    - Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.

  • - 从前 cóngqián 山上 shānshàng 没有 méiyǒu

    - Ngày xưa, trên núi không có đường.

  • - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • - 前面 qiánmiàn 有车 yǒuchē qǐng 让路 rànglù

    - Phía trước có xe, xin nhường đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车到山前必有路

Hình ảnh minh họa cho từ 车到山前必有路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车到山前必有路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao