- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Niǔ
- Âm hán việt:
Nữu
- Nét bút:一丨一フ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘丑
- Thương hiệt:QNG (手弓土)
- Bảng mã:U+626D
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 扭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扭 (Nữu). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一フ丨一一). Ý nghĩa là: quay tay, Quay tay., Vặn, vắt, Ngoảnh, quay, Túm, bắt. Từ ghép với 扭 : 他扭過頭來看 Anh ấy ngoảnh mặt (quay đầu) lại nhìn, 扭斷樹 枝 Bẻ gãy cành cây, 扭 了筋 Sái gân, 走路一扭一扭的 Dáng đi õng ẹo, 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngoảnh, quay
- 他扭過頭來看 Anh ấy ngoảnh mặt (quay đầu) lại nhìn
* ⑤ Tóm, bắt
- 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vặn, vắt
- “nữu can y phục” 扭乾衣服 vắt khô quần áo.
* Ngoảnh, quay
- “nữu đầu tựu tẩu” 扭頭就走 quay đầu chạy
- “nữu quá kiểm lai” 扭過臉來 quay mặt lại.
* Túm, bắt
- “cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng” 警察扭住小偷不放 cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
* Õng ẹo, lắc lư
- “tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích” 走路一扭一扭的 đi õng a õng ẹo.
* Trật, sái (bị thương)
- “nữu thương cước hõa” 扭傷腳踝 trật mắt cá chân
- “tiểu tâm biệt nữu liễu yêu” 小心別扭了腰 coi chừng không bị sái lưng.
* Làm trái lại, nghịch lại
- “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai” 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過, 只得吩咐人夫, 一路奔榮國府而來 (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢