• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+2 nét)
  • Pinyin: Qí , Zhǐ
  • Âm hán việt: Kỳ
  • Nét bút:丶フ丨丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭⻏
  • Thương hiệt:IFNL (戈火弓中)
  • Bảng mã:U+7941
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 祁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kì, Kỳ). Bộ Kỳ (+2 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Thịnh, lớn, Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Họ “Kì”, rất, cực kỳ. Từ ghép với : “kì hàn” rét dữ., Rét dữ, rét căm căm Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thịnh, lớn

- “kì hàn” rét dữ.

Danh từ
* Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây
* Họ “Kì”

Từ điển phổ thông

  • rất, cực kỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịnh lớn. Như kì hàn rét dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức

- Rét dữ, rét căm căm