• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin: Wén , Wèn
  • Âm hán việt: Văn Vấn Vặn
  • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵门耳
  • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
  • Bảng mã:U+95FB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 闻

  • Cách viết khác

    𥹢 𦕁 𦕌 𦖫 𪖴

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Văn, Vấn, Vặn). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: nghe. Từ ghép với : Tai nghe không bằng mắt thấy, Tin quan trọng, Học nhiều biết rộng, Hẹp hòi nghe ít, Kính báo cho biết Chi tiết hơn...

Văn
Vấn

Từ điển phổ thông

  • nghe

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghe, nghe nói, nghe theo

- Tai nghe không bằng mắt thấy

- ? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách)

- Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy

* ② Tin (tức)

- Tin quan trọng

- Tin lạ

* ③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức

- Học nhiều biết rộng

- Hẹp hòi nghe ít

* ④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng

- Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng

* ⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn

- Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên

* ⑦ (văn) Truyền ra

- Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí)

* ⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng

- Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí)

* ⑨ (văn) Hiểu

- Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ

* ⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên

- Kính báo cho biết

- Riêng báo cho hay

- 使使 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách)

* ⑪ Ngửi thấy

- Tôi đã ngửi thấy mùi thơm

* ⑫ (văn) Tiếng động tới

- Tiếng động tới trời

* ⑬ Danh dự

- Tiếng khen tốt

Âm:

Vấn

Từ điển phổ thông

  • tiếng động tới, tiếng truyền tới