• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Wǎng
  • Âm hán việt: Võng
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ丶ノ一丶一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹罔
  • Thương hiệt:VFBTV (女火月廿女)
  • Bảng mã:U+7DB2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 網

  • Cách viết khác

    𦁒 𦂴 𦉸 𦉺 𦉾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 網 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Võng). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. cái lưới, Lưới, chài, Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới), Hình dung cái để ràng buộc người và vật, Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). Từ ghép với : Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt, Mạng nhện, Mạng điện, Hệ thống thông tin, Đánh được một con cá. Chi tiết hơn...

Võng

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lưới
  • 2. vu khống, lừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lưới, cái chài.
  • Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng, như thù võng mạng nhện.
  • Cái để ràng buộc người và vật, như trần võng lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lưới, chài

- Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt

* ② Mạng

- Mạng nhện

- Mạng điện

* ③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy

- Hệ thống thông tin

* ④ Đánh bắt bằng lưới

- Đánh được một con cá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưới, chài

- “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.

Trích: Tô Thức

* Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới)

- “thù võng” mạng nhện.

* Hình dung cái để ràng buộc người và vật

- “trần võng” lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy

- “văn võng” pháp luật

- “thiên la địa võng” lưới trời khó thoát.

* Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới)

- “giao thông võng” hệ thống giao thông

- “thông tấn võng” mạng lưới thông tin.

Động từ
* Bắt bằng lưới

- “võng tinh đình” bắt chuồn chuồn (bằng lưới)

- “võng liễu nhất điều ngư” lưới được một con cá.

* Tìm kiếm

- “Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ” (Vương Mãng truyện ) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.

Trích: Hán Thư