- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
- Pinyin:
Hóng
- Âm hán việt:
Hoành
Hoằng
- Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀厷
- Thương hiệt:JKI (十大戈)
- Bảng mã:U+5B8F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 宏
Ý nghĩa của từ 宏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宏 (Hoành, Hoằng). Bộ Miên 宀 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶フ一ノフ丶). Ý nghĩa là: Rộng lớn, sâu xa, Tiếng lớn, Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ, Họ “Hoành”. Từ ghép với 宏 : 規模宏大 Quy mô to lớn, “hoành đại” 宏大 đồ sộ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tiếng lớn
- “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
Động từ
* Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ