• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Háng , Kāng
  • Âm hán việt: Hàng
  • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木亢
  • Thương hiệt:DYHN (木卜竹弓)
  • Bảng mã:U+676D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 杭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 杭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hàng). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tên đất., Thuyền, xuồng, Tên gọi tắt của “Hàng Châu” , Họ “Hàng”, Đi qua sông, đi đường thủy. Từ ghép với : Tơ Hàng Châu Chi tiết hơn...

Hàng

Từ điển phổ thông

  • 1. cái xuồng (như: 航)
  • 2. châu Hàng (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xuồng, cùng một nghĩa với chữ hàng .
  • Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

- Tơ Hàng Châu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuyền, xuồng
* Tên gọi tắt của “Hàng Châu”

- “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.

Trích: Lưu Cơ

* Họ “Hàng”
Động từ
* Đi qua sông, đi đường thủy

- “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.

Trích: Thi Kinh