• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Li Ly
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫离
  • Thương hiệt:LIYUB (中戈卜山月)
  • Bảng mã:U+87AD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 螭

  • Cách viết khác

    𡖟

Ý nghĩa của từ 螭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Li, Ly). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Con li. Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con li

- “Lam thủy đa giao li” (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.

Trích: Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” . Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • (xem: giao ly 蛟螭)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu .
  • Cùng nghĩa với chữ si .