- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
- Pinyin:
Xiǔ
- Âm hán việt:
Hủ
- Nét bút:一丨ノ丶一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木丂
- Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
- Bảng mã:U+673D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 朽
Ý nghĩa của từ 朽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 朽 (Hủ). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (一丨ノ丶一フ). Ý nghĩa là: gỗ mục, Mục nát, hủy hoại, Tiêu mòn, mai một, Mục, thối, nát, Già yếu, suy nhược. Từ ghép với 朽 : “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 mãi mãi không mai một. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả.
- Suy yếu vô dụng, như lão hủ 老朽 già cả không làm gì được nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 朽木
- hủ mộc [xiưmù] Gỗî mục. (Ngb) Con người không thể đào tạo nên gì được;
* ② Già cỗi, suy yếu vô dụng
- 老朽 Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mục nát, hủy hoại
- “Tướng quân tắc dữ thảo mộc đồng hủ, mi lộc câu tử” 將軍則與草木同朽, 麋鹿俱死 (Hoài Âm Hầu miếu kí 淮陰侯廟記) Tướng quân hẳn với cỏ cây cùng mục nát, với hươu nai cùng chết.
Trích: “hủ hoại” 朽壞 bại hoại, hủy hoại. Tô Thức 蘇軾
* Tiêu mòn, mai một
- “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 mãi mãi không mai một.
Tính từ
* Mục, thối, nát
- “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Trích: “hủ mộc” 朽木 gỗ mục. Luận Ngữ 論語
* Già yếu, suy nhược
- “Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ” 長安有男兒, 二十心已朽 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.
Trích: “lão hủ” 老朽 già yếu. Lí Hạ 李賀