• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Lǜ , Lù
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶フフ一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹彔
  • Thương hiệt:VFVNE (女火女弓水)
  • Bảng mã:U+7DA0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 綠

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢅞

  • Giản thể

    绿

Ý nghĩa của từ 綠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: màu xanh, Màu xanh (lục), Màu sắc tóc đen mượt, Chỉ cái gì có màu xanh lục, Ngày xưa chữ này dùng để dịch nguyên tố hóa học “lục” . Từ ghép với : Xanh mởn, xanh lá mạ, Lá xanh hoa đỏ, Non xanh nước biếc Chi tiết hơn...

Lục

Từ điển phổ thông

  • màu xanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc xanh biếc, xanh mà lại lẫn cả sắc vàng gọi là lục.
  • Một nguyên chất nhà hoá học tìm thấy ở loài phi kim chlorine, thành một chất hơi xanh vàng, mùi rất hăng rất độc, hít vào có thể hộc máu ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Màu) xanh, biếc

- Xanh mởn, xanh lá mạ

- Lá xanh hoa đỏ

- Non xanh nước biếc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu xanh (lục)
* Màu sắc tóc đen mượt

- “Ngưu bối độ khê nhân, Tu mi lục như họa” , (Thanh Khê khẩu hào , Chi thất ).

Trích: Thường dùng để hình dung mái tóc. Tra Thận Hành

* Chỉ cái gì có màu xanh lục

- “Biều khí tôn vô lục, Lô tồn hỏa tự hồng” , (Đối tuyết ). § Chữ ở đây chỉ rượu. Hàn Dũ

Trích: Đỗ Phủ

* Ngày xưa chữ này dùng để dịch nguyên tố hóa học “lục”
Tính từ
* Xanh biếc, xanh mà lẫn cả sắc vàng

- “Vọng trung ngạn thảo thê thê lục” (Vân Đồn ) Trong tầm mắt cỏ bên bờ sông xanh mơn mởn.

Trích: Nguyễn Trãi

Động từ
* Biến thành màu xanh (lục); làm thành màu xanh

- “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” , (Nhất phiến xuân sầu từ ) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.

Trích: Tương Tiệp