• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Phiến 片 (+11 nét)
  • Pinyin: Yǒu
  • Âm hán việt: Dữu
  • Nét bút:ノ丨一フ丶フ一ノ一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰片⿸户甫
  • Thương hiệt:LLHSB (中中竹尸月)
  • Bảng mã:U+7256
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 牖

  • Cách viết khác

    𤗱

Ý nghĩa của từ 牖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dũ, Dữu). Bộ Phiến (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cửa sổ, Cửa sổ, Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ, Cửa sổ, Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Chi tiết hơn...

Dữu

Từ điển phổ thông

  • cửa sổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
  • Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ

- “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.

Trích: Tô Triệt

Động từ
* Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ

- “Thiên chi dũ dân” (Đại nhã , Bản ) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
  • Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ

- “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.

Trích: Tô Triệt

Động từ
* Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ

- “Thiên chi dũ dân” (Đại nhã , Bản ) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.

Trích: Thi Kinh