- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
- Pinyin:
Cū
- Âm hán việt:
Thô
Thố
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰米且
- Thương hiệt:FDBM (火木月一)
- Bảng mã:U+7C97
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 粗
-
Cách viết khác
蔍
觕
麁
麄
麆
𡔙
𥼗
𥼡
𧇿
𪋙
𪋨
-
Thông nghĩa
麤
Ý nghĩa của từ 粗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 粗 (Thô, Thố). Bộ Mễ 米 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: To, lớn, Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài, Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch, To, lớn (tiếng nói), Sơ, bước đầu, qua loa. Từ ghép với 粗 : 這棵樹很粗Cây lớn quá, 這種線太粗Thứ chỉ này to quá, 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế, 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh, 粗眉大眼Mắt to mày rậm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thô, thô sơ, sơ sài
- 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế
- 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh
* ③ Rậm, đậm
- 粗眉大眼Mắt to mày rậm
- 這一筆寫粗了Nét (bút) này đậm quá
* ④ Cánh, thô, to (hạt)
- 粗沙糖 Đường kính cánh
- 這種面比那種粗 Bột này thô hơn bột kia
* ⑤ (Tiếng nói) thô, lớn, to
- 嗓音很粗 Tiếng nói thô quá
- 粗聲大氣 Lớn tiếng, to tiếng
* ⑥ Sơ ý, đãng trí, cẩu thả, không kín đáo
- 心太粗 Sơ ý quá, thật là sơ suất
* ⑦ Thô (tục), không nhã
- 說話很粗 Ăn nói thô quá, nói tục quá
* ⑧ Bước đầu, tạm được, sơ sơ, qua loa
- 粗具規模 Quy mô bước đầu
- 粗知一二 Biết sơ sơ một tí
- 粗讀Xem (đọc) qua loa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “giá khỏa thụ ngận thô” 這棵樹很粗 cây đó to quá.
* Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài
- “Thái Bình cổ sư thô bố y” 太平瞽師粗布衣 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
Trích: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài. Nguyễn Du 阮攸
* Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch
- “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục
* To, lớn (tiếng nói)
- “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
* Sơ, bước đầu, qua loa
- “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.
Từ điển Thiều Chửu
- Vầng to, như thô tế 粗細 vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
- Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
- Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.