- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Gòu
- Âm hán việt:
Cấu
- Nét bút:一丨一ノノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土后
- Thương hiệt:GHMR (土竹一口)
- Bảng mã:U+57A2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 垢
Ý nghĩa của từ 垢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垢 (Cấu). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノノ一丨フ一). Ý nghĩa là: Cáu bẩn., Nhơ nhuốc., Cáu bẩn, Tì vết, khuyết điểm, Sỉ nhục. Từ ghép với 垢 : 蓬頭垢面 Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc, 油垢 Vết dầu, vết mỡ, “khứ cấu” 去垢 làm hết dơ bẩn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Dơ bẩn, cáu bẩn, bẩn thỉu, dơ dáy, nhơ nhuốc
- 蓬頭垢面 Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc
* ② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cáu bẩn
- “khứ cấu” 去垢 làm hết dơ bẩn.
* Tì vết, khuyết điểm
- “Quát cấu ma quang” 刮垢磨光 (Tiến học giải 進學解) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Sỉ nhục
- “Nhẫn cấu cẩu toàn” 忍垢苟全 (Thượng trách cung ứng chiếu 上責躬應詔) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
Trích: Tào Thực 曹植
Tính từ
* Nhơ bẩn, ô uế
- “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.