• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
  • Pinyin: Yún
  • Âm hán việt: Quân
  • Nét bút:ノフ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹勹二
  • Thương hiệt:PIM (心戈一)
  • Bảng mã:U+52FB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 勻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠣐

Ý nghĩa của từ 勻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quân). Bộ Bao (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đều đặn, Đều, San sẻ, chia sẻ. Từ ghép với : Mạ mọc rất đều, “quân quân” đồng đều, “quân xứng” đều đặn. Chi tiết hơn...

Quân

Từ điển phổ thông

  • đều đặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, như điều quân hoà đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đều, đều đặn

- Mạ mọc rất đều

* ② Làm cho đều, chia đều

- 調 Hoà đều

- ! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đều

- “quân quân” đồng đều

- “quân xứng” đều đặn.

Động từ
* San sẻ, chia sẻ