• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Guō , Guǒ
  • Âm hán việt: Oa
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フフ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金咼
  • Thương hiệt:CBBR (金月月口)
  • Bảng mã:U+934B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鍋

  • Cách viết khác

    𢧘 𩰫 𩰬 𩰭 𩰮

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oa). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: cái nồi, Bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn), Điếu, tẩu, Nồi, xanh, chảo, xoong. Từ ghép với : Nồi đồng, Điếu, tẩu (hút thuốc), “yên đại oa nhi” tẩu hút thuốc. Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • cái nồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn).
  • Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Như đồng oa nồi đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nồi, xanh, chảo, xoong

- Nồi đất

- Nồi đồng

* ② Điếu, tẩu

- Điếu, tẩu (hút thuốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn)
* Điếu, tẩu

- “yên đại oa nhi” tẩu hút thuốc.

* Nồi, xanh, chảo, xoong

- “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung tạc cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Trích: “đồng oa” nồi đồng. Hồng Lâu Mộng