• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+13 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Uế
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾歲
  • Thương hiệt:HDYMH (竹木卜一竹)
  • Bảng mã:U+7A62
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 穢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢧹 𢧼 𤻀

Ý nghĩa của từ 穢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uế). Bộ Hoà (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: 2. bẩn thỉu, Cỏ xấu, cỏ dại, Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu, Người gian ác, xấu xa, Dơ, bẩn, không sạch sẽ. Từ ghép với : “ô uế” nhơ bẩn, nhớp nhúa., “uế ngữ” lời nhơ nhuốc Chi tiết hơn...

Uế

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ xấu, cỏ dại
  • 2. bẩn thỉu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ xấu, cỏ lan ruộng lúa.
  • Dơ bẩn, vết xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhơ, dơ bẩn

- Nhơ nhớp, dơ bẩn, bẩn thỉu. (Ngb) Xấu xa, nhơ nhuốc.

* 穢行

- uế hành [huìxíng] (văn) Làm bậy, hành động thối tha ô uế;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ xấu, cỏ dại

- “Thần hưng lí hoang uế, Đái nguyệt hà sừ quy” , (Quy điền viên cư ) Sớm dậy rẫy cỏ hoang, (Tối đi) dưới trăng vác cuốc về.

Trích: Đào Uyên Minh

* Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu

- “Thanh tịnh vô hà uế” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Trong sạch không vết dơ.

Trích: “tẩy uế” rửa sạch những nhơ bẩn. Pháp Hoa Kinh

* Người gian ác, xấu xa

- “Vị Hán gia trừ tàn khử uế” (Xích bích chi chiến ) Vì nhà Hán trừ khử những kẻ tàn ác, xấu xa.

Trích: Tư Mã Quang

Tính từ
* Dơ, bẩn, không sạch sẽ

- “ô uế” nhơ bẩn, nhớp nhúa.

* Xấu xa, xấu xí

- “uế ngữ” lời nhơ nhuốc

- “tự tàm hình uế” tự hổ thẹn vì hình thể xấu xí.

* Phiền tạp, tạp loạn

- “Thiệm nhi bất uế, tường nhi hữu thể” , (Ban Bưu truyện hạ ) Phong phú mà không tạp loạn, Rõ ràng mà có thể cách.

Trích: Hậu Hán Thư

Động từ
* Làm ô uế, bôi bẩn

- “Diện nhất đán bất tu sức, tắc trần cấu uế chi” , (Nữ giới ) Mặt mày một ngày mà không chăm sóc, thì bụi bặm sẽ làm dơ bẩn.

Trích: Thái Ung