- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
- Pinyin:
Xiá
- Âm hán việt:
Hà
- Nét bút:一一丨一フ一丨一一フ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩叚
- Thương hiệt:MGRYE (一土口卜水)
- Bảng mã:U+7455
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 瑕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瑕 (Hà). Bộ Ngọc 玉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一フ一丨一一フ一フ丶). Ý nghĩa là: Tì vết trên ngọc, Điều lầm lỗi, khuyết điểm, Kẽ hở, khoảng trống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vết ngọc, điều lầm lỗi của người ta gọi là hà tì 瑕疵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tì, vết (của hòn ngọc). (Ngr) Khuyết điểm, thiếu sót
- 白玉微瑕 Ngọc trắng có tì, (Ngr) nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ thôi. Cg. 白璧微瑕 [báibìweixiá].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tì vết trên ngọc
- “Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương” 璧有瑕, 請指示王 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
Trích: Sử Kí 史記
* Điều lầm lỗi, khuyết điểm
- “Hộ tích kì hà tì” 護惜其瑕疵 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Che dấu lỗi lầm của mình.
Trích: “hà tì” 瑕疵 tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). Pháp Hoa Kinh 法華經
* Kẽ hở, khoảng trống
- “Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ” 行者自門瑕處鑽將進去 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.
Trích: Tây du kí 西遊記