• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Cán
  • Âm hán việt: Tàm
  • Nét bút:丶丶丨一丨フ一一一丨ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖斬
  • Thương hiệt:PJJL (心十十中)
  • Bảng mã:U+615A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 慚

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 慚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tàm). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: tủi thẹn, Hổ thẹn. Từ ghép với : Tự thẹn mình ô uế xấu xa, Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. . Chi tiết hơn...

Tàm

Từ điển phổ thông

  • tủi thẹn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ tàm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thẹn, xấu hổ

- Tự thẹn mình ô uế xấu xa

- Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hổ thẹn

- “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” (Đề Đông Sơn tự ) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.

Trích: Nguyễn Trãi