• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
  • Pinyin: Yōng , Yǒng
  • Âm hán việt: Ung
  • Nét bút:フフフ丨フ一フ丨一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱巛邑
  • Thương hiệt:VVRAU (女女口日山)
  • Bảng mã:U+9095
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 邕

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡿷 𪪝

Ý nghĩa của từ 邕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ung). Bộ ấp (+3 nét). Tổng 10 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Thành ấp bị nước chảy bao quanh, Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây, Lấp, nghẽn, Hòa vui. Chi tiết hơn...

Ung

Từ điển phổ thông

  • 1. sông chảy xung quanh ấp
  • 2. châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
  • Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung , chữ ung .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thành ấp bị nước chảy bao quanh
* Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây
Động từ
* Lấp, nghẽn

- “Ung Kính thủy bất lưu” (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.

Trích: Hán Thư

Tính từ
* Hòa vui

- “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.

Trích: Tấn Thư