• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng
  • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶皇
  • Thương hiệt:YHAG (卜竹日土)
  • Bảng mã:U+9051
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 遑

  • Cách viết khác

    𪪱

Ý nghĩa của từ 遑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. kíp, gấp, 2. nhàn rỗi, Kíp, gấp, Sao mà, làm sao, Rỗi nhàn, thư nhàn. Từ ghép với : Không rỗi, Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh), Gấp rút., “hoàng bách” vội vàng. Chi tiết hơn...

Hoàng

Từ điển phổ thông

  • 1. kíp, gấp
  • 2. nhàn rỗi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kíp, gấp. Như hoàng bách vội vàng.
  • Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng (Thi Kinh ) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi

- Không rỗi

- Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh)

* ② Kíp, gấp

- Gấp rút.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Kíp, gấp

- “hoàng bách” vội vàng.

* Sao mà, làm sao

- “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Rỗi nhàn, thư nhàn

- “Mạc cảm hoặc hoàng” (Thiệu Nam , Ân kì lôi ) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.

Trích: Thi Kinh