• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin: Máng , Mǎng
  • Âm hán việt: Mãng
  • Nét bút:一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿳艹犬廾
  • Thương hiệt:TIKT (廿戈大廿)
  • Bảng mã:U+83BD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 莽

  • Cách viết khác

    𢳠 𦷶

Ý nghĩa của từ 莽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mãng). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. lớn, to, Cỏ “mãng”, Chỗ cây cỏ mọc um tùm, Thô lỗ, thô suất, § Xem “mãng mãng” . Từ ghép với : “lỗ mãng” thô lỗ, “mãng phu” người lỗ mãng. Chi tiết hơn...

Mãng

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
  • 2. lớn, to
  • 3. lỗ mãng, thô lỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cỏ rậm

- Bụi rậm

* ② Thô lỗ

- Lỗ mãng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “mãng”

- “mãng thảo” một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).

* Chỗ cây cỏ mọc um tùm

- “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” , , (Cổ nhi ) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.

Trích: Liêu trai chí dị

Tính từ
* Thô lỗ, thô suất

- “lỗ mãng” thô lỗ

- “mãng phu” người lỗ mãng.

* § Xem “mãng mãng”