- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Cuō
, Zuǒ
- Âm hán việt:
Toát
- Nét bút:一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘最
- Thương hiệt:QASE (手日尸水)
- Bảng mã:U+64AE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 撮
Ý nghĩa của từ 撮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撮 (Toát). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶). Ý nghĩa là: 2. rút lại, 3. tụ họp, Tụ họp., Bắt, tóm, quặp lấy, Tụ họp. Từ ghép với 撮 : toát hợp [cuohe] Xe duyên, xe tơ, chắp nối;, 撮成一堆 Vun thành một đống, 撮了一簸箕土 Xúc một ki đất, 撮藥 Bốc thuốc, toát yếu [cuoyào] Tóm tắt, trích yếu, toát yếu; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dúm (đơn vị đo, bằng 256 hạt thóc)
- 2. rút lại
- 3. tụ họp
Từ điển Thiều Chửu
- Dúm, phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
- Dúm lấy, rút lại, như toát yếu 撮要 rút lấy các cái cốt yếu.
- Tụ họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 撮合
- toát hợp [cuohe] Xe duyên, xe tơ, chắp nối;
* ② Vun, xúc, đánh đống lại
* 撮要
- toát yếu [cuoyào] Tóm tắt, trích yếu, toát yếu;
* ⑥ (loại) Dúm, nhúm
- 一撮鹽 Một dúm muối
- 一小撮人 Một nhúm người. Xem 撮 [zuô].
* Dúm, chòm
- 一撮兒黑毛 Một chòm lông đen. Xem 撮 [cuo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bắt, tóm, quặp lấy
- “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” 鴟鵂夜撮蚤, 察毫末, 晝出, 瞋目而不見丘山 (Thu thủy 秋水) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tụ họp
- “Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng” 其聚處足以撮徒成黨 (Thủy tru 始誅) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.
Trích: Khổng Tử gia ngữ 孔子家語
* Trích lục, rút tỉa
- “Tương thị tục đích thô thoại, toát kì yếu, san kì phồn, tái gia nhuận sắc bỉ phương xuất lai” 將市俗的粗話, 撮其要, 刪其繁, 再加潤色比方出來 (Đệ tứ thập nhị hồi) Đem những tiếng tục ở đầu đường xó chợ rút ra những lời chủ chốt, bớt chỗ rườm rà, rồi tô điểm thêm lên, nên nói câu nào ra câu ấy.
Trích: “toát yếu” 撮要 rút lấy những điều cốt yếu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng bằng một phần ngàn “cân” 斤
- (2) Giúm, nhúm. “nhất toát diêm” 一撮鹽 một giúm muối
- “nhất toát thổ” 一撮土 một nhúm đất. (3) Chùm, chòm (tóc, râu, cỏ, ...). “nhất toát đầu phát” 一撮頭髮 một chùm tóc.