Các biến thể (Dị thể) của 刪
删
Đọc nhanh: 刪 (San). Bộ đao 刀 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丨フ丨丨一丨丨). Ý nghĩa là: lọc bỏ, Tước bỏ, Cắt lấy. Từ ghép với 刪 : 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi, 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện. Chi tiết hơn...
- 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi
- 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.
- “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” 故刪其偽辭, 取正義 (Luật lịch chí 律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
Trích: “san trừ” 刪除 tước bỏ, “san giảm” 刪減 cắt bớt. Hán Thư 漢書
- “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
Trích: Hán Thư 漢書