• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
  • Pinyin: Shān
  • Âm hán việt: San
  • Nét bút:丨フ丨丨一丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰冊⺉
  • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
  • Bảng mã:U+522A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 刪

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 刪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (San). Bộ đao (+5 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: lọc bỏ, Tước bỏ, Cắt lấy. Từ ghép với : Chữ này cần bỏ đi, Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện. Chi tiết hơn...

San

Từ điển phổ thông

  • lọc bỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xóa, lược bỏ (câu văn)

- Chữ này cần bỏ đi

- Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tước bỏ

- “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” , (Luật lịch chí ) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.

Trích: “san trừ” tước bỏ, “san giảm” cắt bớt. Hán Thư

* Cắt lấy

- “Kim san kì yếu” (Nghệ văn chí ) Nay cắt lấy phần chính yếu.

Trích: Hán Thư