- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
- Pinyin:
Zǎo
, Zhǎo
- Âm hán việt:
Tảo
- Nét bút:フ丶丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱㕚虫
- Thương hiệt:EILMI (水戈中一戈)
- Bảng mã:U+86A4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蚤
-
Thông nghĩa
䖣
-
Cách viết khác
䗢
𧈠
𧈡
𧎮
𧒮
Ý nghĩa của từ 蚤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蚤 (Tảo). Bộ Trùng 虫 (+3 nét). Tổng 9 nét but (フ丶丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống, Buồi sớm, Sớm, trước. Từ ghép với 蚤 : khiêu tảo [tiàozăo] Bọ chó, bọ chét; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bọ chét, con rệp.
- Sớm, cùng nghĩa với chữ tảo 早.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咷蚤
- khiêu tảo [tiàozăo] Bọ chó, bọ chét;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống
- Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” 跳蚤.
* Buồi sớm
- “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Sớm, trước
- “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.
Trích: Sử Kí 史記