• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+11 nét)
  • Pinyin: Sǒng
  • Âm hán việt: Tủng
  • Nét bút:ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱從耳
  • Thương hiệt:HOSJ (竹人尸十)
  • Bảng mã:U+8073
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 聳

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢕈

Ý nghĩa của từ 聳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tủng). Bộ Nhĩ (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. nhún, 3. ghê, rợn, Cao vót., Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao, Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. Từ ghép với : Núi cao sừng sững, Nhún vai một cái Chi tiết hơn...

Tủng

Từ điển phổ thông

  • 1. cao thẳng lên, cao vót
  • 2. nhún
  • 3. ghê, rợn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao vót.
  • Rung động, như tủng cụ nhức sợ. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cao vót

- Núi cao sừng sững

* ② Nhún

- Nhún vai một cái

* ③ Ghê, rợn

- Ghê sợ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao

- “Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt” , (Họa Quách Chủ Bộ ) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.

Trích: “tủng kiên” nhún vai. Đào Uyên Minh

* Khen ngợi, khuyến khích, tán dương

- “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” , (Sở ngữ thượng ) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.

Trích: Quốc ngữ

* Sợ hãi, kinh động

- “Dư kí tủng nhiên dị chi” (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi lấy làm kinh dị.

Trích: “tủng cụ” kinh sợ, “tủng nhân thính văn” làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là . Tô Thức

Tính từ
* Điếc
* Cao, chót vót

- “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” , (Đăng phong hỏa lâu ) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.

Trích: Giản Văn Đế