- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
- Pinyin:
Lǐ
- Âm hán việt:
Lí
Lý
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰魚里
- Thương hiệt:NFWG (弓火田土)
- Bảng mã:U+9BC9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鯉
-
Giản thể
鲤
-
Cách viết khác
𩼆
𩼞
Ý nghĩa của từ 鯉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鯉 (Lí, Lý). Bộ Ngư 魚 (+7 nét). Tổng 18 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Cá chép, Thư từ, tờ bồi, con cá chép, Cá chép.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cá chép.
- Tờ bồi. Người nhà Ðường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố 尺素, tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.