• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Noa
  • Nét bút:フノ一フ丶フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱奴子
  • Thương hiệt:VEND (女水弓木)
  • Bảng mã:U+5B65
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 孥

  • Cách viết khác

    𠩨

Ý nghĩa của từ 孥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Noa, Nô). Bộ Tử (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: con cái, 2. đứa ở, Ðứa ở., Con cái, Gọi chung vợ con. Từ ghép với : Bắt tội người không bắt đến vợ con, “thê nô” vợ con. Chi tiết hơn...

Noa
Âm:

Noa

Từ điển phổ thông

  • con cái

Từ điển phổ thông

  • 1. (tiếng gọi chung cả vợ con)
  • 2. đứa ở

Từ điển Thiều Chửu

  • Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô bắt tội không bắt đến vợ con.
  • Ðứa ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vợ con

- Vợ con

- Bắt tội người không bắt đến vợ con

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cái

- “thê nô” vợ con.

* Gọi chung vợ con

- “Thỉnh quy thủ kì noa” (Tế thập nhị lang văn ) Xin về đem vợ con đến.

Trích: Hàn Dũ

* Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa)

- “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” (Thứ vận Tử Chiêm du cô san ) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.

Trích: Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” . Tô Triệt