- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Xa 車 (+10 nét)
- Pinyin:
Hé
, Xiá
- Âm hán việt:
Hạt
- Nét bút:一丨フ一一一丨丶丶フ一一一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車害
- Thương hiệt:JJJQR (十十十手口)
- Bảng mã:U+8F44
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 轄
-
Cách viết khác
䡷
舝
𨍤
𩏓
-
Giản thể
辖
-
Thông nghĩa
鎋
Ý nghĩa của từ 轄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轄 (Hạt). Bộ Xa 車 (+10 nét). Tổng 17 nét but (一丨フ一一一丨丶丶フ一一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 2. cai quản, Tiếng xe đi., Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được, Cai quản, sửa trị, Tiếng xe đi. Từ ghép với 轄 : 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
- 2. cai quản
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được.
- Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
- Tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Quản hạt, cai quản
- 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được
- “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳, Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú
Trích: Hán Thư 漢書
Động từ
* Cai quản, sửa trị
- “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
Trích: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢