- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
- Pinyin:
Méi
- Âm hán việt:
Môi
- Nét bút:フノ一一丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女某
- Thương hiệt:VTMD (女廿一木)
- Bảng mã:U+5A92
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 媒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 媒 (Môi). Bộ Nữ 女 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ一一丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau), Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền, Giới thiệu, làm môi giới. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
- Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt.
- Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau)
- “Bần gia nam nữ vô môi hôn lễ giả tắc tự tương phối” 貧家男女無媒婚禮者則自相配 (Phong tục 風俗) Trai gái nhà nghèo, không có người mai mối để làm hôn lễ thì tự phối hợp với nhau.
Trích: An Nam Chí Lược 安南志畧
* Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền
- “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Trích: “môi nghiệt” 媒糵 cớ sinh vạ. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Giới thiệu, làm môi giới
- “Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi” 園花落盡路花開, 白白紅紅各自媒 (Quá bách gia độ 過百家渡) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.
Trích: Dương Vạn Lí 楊萬里