- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
- Pinyin:
Jiàng
- Âm hán việt:
Tượng
- Nét bút:一ノノ一丨フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿷匚斤
- Thương hiệt:SHML (尸竹一中)
- Bảng mã:U+5320
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 匠
Ý nghĩa của từ 匠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 匠 (Tượng). Bộ Phương 匚 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一ノノ一丨フ). Ý nghĩa là: 1. người thợ, Thợ mộc, Ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”, Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy, Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. Từ ghép với 匠 : 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn, 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ, “Tượng nhân viết, “đồng tượng” 銅匠 thợ đồng, “thiết tượng” 鐵匠 thợ sắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. người thợ
- 2. khéo, lành nghề
Từ điển Thiều Chửu
- Thợ mộc, bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ, như đồng tượng 銅匠 thợ đồng, thiết tượng 鐵匠 thợ sắt, v.v.
- Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, hoạ tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
- Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thợ
- 鐵匠 Thợ rèn
- 木匠 Thợ mộc
* ② Bậc thầy, người kiệt xuất
- 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn
- 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thợ mộc
- “Tượng nhân viết
Trích: Trang Tử 莊子
* Ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”
- “đồng tượng” 銅匠 thợ đồng
- “thiết tượng” 鐵匠 thợ sắt.
* Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy
- “họa đàn cự tượng” 畫壇巨匠 bậc thầy trong ngành hội họa
- “văn đàn xảo tượng” 文壇巧匠 tác giả lớn trên văn đàn.
Tính từ
* Lành nghề, tinh xảo, khéo léo
- “Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã” 古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也 (Hoa Tiên kí hậu tự 花箋記後序) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Trích: “tượng tâm” 匠心 tâm cơ linh xảo, khéo léo. Cao Bá Quát 高伯适