Đọc nhanh: 本道 (bổn đạo). Ý nghĩa là: Chính đạo. Tức đạo gốc. ◇Kinh thị dịch truyện 京氏易傳: Cổ thích lục hào; âm dương thượng hạ; bổn đạo tồn dã 蠱適六爻; 陰陽上下; 本道存也 (Cổ 蠱). Lấy đạo làm căn bổn. ◇Tôn Sở 孫楚: Bổn đạo căn trinh; quy vu đại thuận 本道根貞; 歸于大順 (Trang Chu tán 莊周贊).Đạo phủ của khu đất. § Đạo 道 là tên một khu vực hành chính ngày xưa. ◇Tống sử 宋史: Quốc triều chi chế; hữu ư tư đệ sách chi giả; hữu ư bổn đạo sách chi giả 國朝之制; 有於私第冊之者; 有於本道冊之者 (Lễ chí 禮志; Nhị thất). Chính phái; đứng đắn; đoan chính. ◇Khắc Phi 克非: Giá thiên thượng ngọ; Thái Bình trấn tràng khẩu ngoại đích kiều lâu để hạ; trạm trước lưỡng cá lão thật bổn đạo đích thanh niên 這天上午; 太平鎮場口外的橋樓底下; 站着兩個老實本道的青年 (Xuân triều cấp 春潮急; Nhất)., bản đạo.
Ý nghĩa của 本道 khi là Danh từ
✪ Chính đạo. Tức đạo gốc. ◇Kinh thị dịch truyện 京氏易傳: Cổ thích lục hào; âm dương thượng hạ; bổn đạo tồn dã 蠱適六爻; 陰陽上下; 本道存也 (Cổ 蠱). Lấy đạo làm căn bổn. ◇Tôn Sở 孫楚: Bổn đạo căn trinh; quy vu đại thuận 本道根貞; 歸于大順 (Trang Chu tán 莊周贊).Đạo phủ của khu đất. § Đạo 道 là tên một khu vực hành chính ngày xưa. ◇Tống sử 宋史: Quốc triều chi chế; hữu ư tư đệ sách chi giả; hữu ư bổn đạo sách chi giả 國朝之制; 有於私第冊之者; 有於本道冊之者 (Lễ chí 禮志; Nhị thất). Chính phái; đứng đắn; đoan chính. ◇Khắc Phi 克非: Giá thiên thượng ngọ; Thái Bình trấn tràng khẩu ngoại đích kiều lâu để hạ; trạm trước lưỡng cá lão thật bổn đạo đích thanh niên 這天上午; 太平鎮場口外的橋樓底下; 站着兩個老實本道的青年 (Xuân triều cấp 春潮急; Nhất).
✪ bản đạo
志同道合的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 这是 地道 的 本地 菜
- Đây là món ăn địa phương chính cống.
- 你 知道 这 本书 的 价钱 吗 ?
- Bạn có biết giá của quyển sách này không?
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 你 根本 不 知道 美索不达米亚 是 啥 吧
- Bạn không thực sự biết Mesopotamia là gì.
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
道›