• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+17 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cổ
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱蟲皿
  • Thương hiệt:LILIT (中戈中戈廿)
  • Bảng mã:U+8831
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蠱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蠱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cổ). Bộ Trùng (+17 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: Chấu., Bệnh cổ., Một thứ tiểu trùng độc làm hại người, Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người, Làm mê hoặc. Từ ghép với : Mê hoặc lòng người. Cv. . Chi tiết hơn...

Cổ

Từ điển phổ thông

  • con vật độc hại

Từ điển Thiều Chửu

  • Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
  • Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc .
  • Việc. Kinh Dịch có câu: Cán phụ chi cổ làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ .
  • Chấu.
  • Bệnh cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蠱惑cổ hoặc [gưhuò] Mê hoặc, đầu độc

- Mê hoặc lòng người. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ tiểu trùng độc làm hại người
* Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người

- “Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả” , , (Giang Sung truyện ) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.

Trích: Hán Thư

Động từ
* Làm mê hoặc

- “Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân” (Trang Công nhị thập bát niên ) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.

Trích: “cổ hoặc nhân tâm” mê hoặc lòng người. Tả truyện