• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hào 爻 (+0 nét)
  • Pinyin: Xiào , Yáo
  • Âm hán việt: Hào
  • Nét bút:ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:KK (大大)
  • Bảng mã:U+723B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 爻

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 爻 theo âm hán việt

爻 là gì? (Hào). Bộ Hào (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Vạch bát quái trong kinh “Dịch” . Chi tiết hơn...

Hào

Từ điển phổ thông

  • hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

Từ điển Thiều Chửu

  • Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vạch bát quái trong kinh “Dịch”

Từ ghép với 爻