囗
Vi
Vây quanh
Những chữ Hán sử dụng bộ 囗 (Vi)
-
個
Cá
-
傯
Tổng
-
傻
Soạ, Soả, Xoạ
-
卣
Dữu
-
呂
Lã, Lữ
-
咽
Yên, Yến, Yết, ân, ế
-
嗯
ân
-
囗
Vi, Vy
-
囚
Tù
-
四
Tứ
-
囝
Cưỡng, Kiển, Nam, Nga, Nguyệt, Niên, Niếp, Tể
-
囟
Tín
-
因
Nhân
-
囡
Nam, Niếp
-
团
đoàn
-
囤
đồn, độn
-
囪
Song, Thông
-
囫
Hốt
-
园
Ngoan, Viên
-
困
Khốn
-
囱
Song, Thông
-
围
Vi, Vy
-
囵
Luân
-
囷
Khuân
-
囹
Linh
-
固
Cố
-
国
Quốc
-
图
đồ
-
囿
Hữu, Hựu
-
圂
Hoạn, Hỗn, Hộn
-
圃
Phố
-
圄
Ngữ
-
圆
Viên
-
圇
Luân
-
圈
Khuyên, Quyển
-
圉
Ngữ, Ngự
-
圊
Thanh
-
國
Quốc
-
圍
Vi, Vy
-
園
Viên
-
圓
Viên
-
圖
đồ
-
團
đoàn
-
圙
-
圜
Hoàn, Viên
-
姻
Nhân
-
媲
Bễ, Thí
-
實
Chí, Thật, Thực
-
崮
Cố
-
巤
-
帼
Quắc
-
幗
Quắc
-
恩
ân
-
悃
Khổn
-
悤
Thông
-
惯
Quán
-
惱
Não
-
慍
Uấn, Uẩn
-
慣
Quán
-
捆
Hồn, Khổn
-
掴
Quách, Quắc, Quặc, Quốc
-
掼
Quán
-
摁
ân
-
摑
Quách, Quắc, Quặc, Quốc
-
榱
Suy
-
榲
Uấn, ôn, ốt
-
毌
Quán
-
氤
Nhân
-
氳
Uân
-
泅
Tù
-
泗
Tứ
-
洇
Nhân, Yên
-
涠
-
涸
Hạc
-
溫
Uẩn, ôn
-
溷
Hỗn
-
烟
Nhân, Yên
-
熜
-
獵
Liệp, Lạp
-
瑙
Não
-
璁
Thông
-
痼
Cố
-
睏
Khốn
-
硇
Lỗ, Nao, Nạo
-
窗
Song
-
篦
Bế, Bề, Tỵ
-
粤
Việt
-
糰
đoàn
-
縕
Uân, Uẩn, ôn
-
總
Tông, Tổng
-
聰
Thông
-
胭
Yên
-
腦
Não
-
膃
Ột, ột
-
膕
Quắc
-
臘
Lạp
-
茵
Nhân
-
菌
Khuẩn
-
蒽
ân
-
蓑
Soa, Tai, Thoa, Toa, Tuy, Xoa
-
蓖
Bế, Bề, Tỳ
-
蔥
Thông
-
蘊
Uấn, Uẩn, ôn
-
蝈
Quắc
-
蟈
Quắc
-
蠟
Chá, Lạp
-
衰
Suy, Suý, Thoa, Thôi
-
貔
Tì, Tỳ
-
貫
Oan, Quán
-
贯
Quán
-
躐
Liệp
-
轀
Uân, Uẩn, ôn
-
邋
Lạp
-
醞
Uấn, Uẩn, ôn, ổn
-
釦
Khấu, Khẩu
-
錮
Cố
-
鑞
Lạp
-
铟
Nhân
-
锢
Cố
-
镴
Lạp
-
閫
Khổn
-
阃
Khổn
-
駟
Tứ
-
驷
Tứ
-
骢
Thông
-
鬣
Liệp
-
鲴
-
絪
Nhân
-
圝
Loan
-
圏
Khuyên, Quyển
-
珚
-
腘
-
圌
Chuỳ, Thuyên, Thuỳ, đoàn
-
麕
Khuân, Quân, Quần
-
囮
Ngoa
-
鎞
Bế, Bề, Phê, Tỳ
-
簑
Thoa, Xoa
-
駰
Nhân
-
驄
Thông
-
囻
Quốc
-
囬
Hồi
-
梱
Khốn, Khổn, Ngôn
-
圐
-
媼
ảo
-
圕
Thoan, đồ, đồ thư quán
-
囥
-
囧
Quýnh
-
窻
Song
-
漍
Quắc
-
顖
Tín
-
鰮
-
圅
Hàm
-
擸
Liệp, Lạp, Tạp
-
縗
Thôi
-
蟌
Thông
-
裀
Nhân
-
莔
Hồi, Manh
-
圛
Dịch
-
啯
-
綑
Khổn
-
綑
Khổn
-
逌
Do, Du
-
缞
Thôi
-
嘓
Quắc