Các biến thể (Dị thể) của 蠟

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蠟 theo âm hán việt

蠟 là gì? (Chá, Lạp). Bộ Trùng (+15 nét). Tổng 21 nét but (フフフフノフ). Ý nghĩa là: Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật), Nến, Bôi sáp, Vàng nhạt như sáp ong, cây nến. Từ ghép với : “hoàng lạp” sáp vàng, “bạch lạp” sáp trắng., “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco)., Đánh sáp, Sáp vàng Chi tiết hơn...

Âm:

Chá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)

- “hoàng lạp” sáp vàng

- “bạch lạp” sáp trắng.

* Nến

- “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.

Trích: Bì Nhật Hưu

Động từ
* Bôi sáp

- “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).

Trích: Tấn Thư

Tính từ
* Vàng nhạt như sáp ong

- “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển phổ thông

  • cây nến

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp , thứ trắng gọi là bạch lạp .
  • Nến.
  • Bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáp, paraphin

- Đánh sáp

- Sáp vàng

- Sáp trắng

* ③ Nến

- Thắp ngọn nến.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)

- “hoàng lạp” sáp vàng

- “bạch lạp” sáp trắng.

* Nến

- “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.

Trích: Bì Nhật Hưu

Động từ
* Bôi sáp

- “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).

Trích: Tấn Thư

Tính từ
* Vàng nhạt như sáp ong

- “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ ghép với 蠟