Các biến thể (Dị thể) của 梱
Ý nghĩa của từ 梱 theo âm hán việt
梱 là gì? 梱 (Khốn, Khổn, Ngôn). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶丨フ一丨ノ丶一). Ý nghĩa là: Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm, cái chốt cửa, Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm, Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
- Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
- Lại một âm là ngôn. Tên cây.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
- Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
- Lại một âm là ngôn. Tên cây.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
- Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
- Lại một âm là ngôn. Tên cây.
Từ ghép với 梱