Các biến thể (Dị thể) của 咽
-
Cách viết khác
㖶
䑍
噎
嚈
胭
咽
𠰸
𠽥
𠾰
𡲙
𦝪
-
Thông nghĩa
嚥
Ý nghĩa của từ 咽 theo âm hán việt
咽 là gì? 咽 (Yên, Yến, Yết, ân, ế). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨フ一ノ丶一). Ý nghĩa là: nuốt xuống, Cổ họng., Cổ họng, Nghẽn, tắc, Cổ họng.. Từ ghép với 咽 : 嚥唾沫 Nuốt nước bọt, yết hầu [yanhóu] ① (giải) Yết hầu, họng; Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nuốt
- 嚥唾沫 Nuốt nước bọt
- 狼吞虎嚥 Ăn như sói ngốn như hổ nhai, ăn ngấu ăn nghiến. Xem 咽 [yan], [yè].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cổ họng.
- Một âm là yến. Nuốt xuống.
- Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổ họng
- “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
Động từ
* Nghẽn, tắc
- “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.
Trích: Lí Đoan 李端
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cổ họng.
- Một âm là yến. Nuốt xuống.
- Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咽喉
- yết hầu [yanhóu] ① (giải) Yết hầu, họng;
* ② Chỗ hiểm yếu, nơi yết hầu
- 咽喉要地 Vị trí yết hầu, nơi hiểm yếu. Xem 嚥 [yàn], 咽 [yè].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổ họng
- “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
Động từ
* Nghẽn, tắc
- “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.
Trích: Lí Đoan 李端
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cổ họng.
- Một âm là yến. Nuốt xuống.
- Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổ họng
- “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
Động từ
* Nghẽn, tắc
- “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.
Trích: Lí Đoan 李端
Từ ghép với 咽