部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Vi (囗) Mộc (木)
Các biến thể (Dị thể) của 綑
捆
稛
綑 là gì? 綑 (Khổn). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ一丨ノ丶一). Ý nghĩa là: Dệt, Trói, buộc. Chi tiết hơn...
- “Đẳng quá liễu giá ki nhật, khổn liễu tống đáo na phủ lí bằng Đại tẩu tử khai phát” 等過了這幾日, 綑了送到那府裡憑大嫂子開發 (Đệ thất thập nhất hồi) Chờ mấy hôm nữa, sẽ trói chúng đưa sang phủ bên đó để mợ Cả xét xử.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢