• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Vi (囗) Mộc (木)

  • Pinyin: Kǔn
  • Âm hán việt: Khổn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一丨ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹困
  • Thương hiệt:VFWD (女火田木)
  • Bảng mã:U+7D91
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 綑

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 綑 theo âm hán việt

綑 là gì? (Khổn). Bộ Mịch (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Dệt, Trói, buộc. Chi tiết hơn...

Âm:

Khổn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dệt
* Trói, buộc

- “Đẳng quá liễu giá ki nhật, khổn liễu tống đáo na phủ lí bằng Đại tẩu tử khai phát” , (Đệ thất thập nhất hồi) Chờ mấy hôm nữa, sẽ trói chúng đưa sang phủ bên đó để mợ Cả xét xử.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 綑