Các biến thể (Dị thể) của 摑
-
Giản thể
掴
-
Cách viết khác
𢧷
𢮎
𢹖
𢼛
𧤯
Ý nghĩa của từ 摑 theo âm hán việt
摑 là gì? 摑 (Quách, Quắc, Quặc, Quốc). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨フ一丨フ一一フノ丶一). Ý nghĩa là: Tát tai, bạt tai, đánh, bạt tai, Tát tai, bạt tai. Từ ghép với 摑 : “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌., “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tát tai, bạt tai
- “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tát tai, bạt tai
- “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ ghép với 摑