Các biến thể (Dị thể) của 囤

  • Cách viết khác

    𡆰 𥭒 𦯁

  • Thông nghĩa

    𥫱

Ý nghĩa của từ 囤 theo âm hán việt

囤 là gì? (đồn, độn). Bộ Vi (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v, Tích trữ, tồn chứa. Từ ghép với : Bồ lương thực, cót thóc, “độn hóa” tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” đầu cơ tích trữ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái vựa để đựng thóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vựa nhỏ đựng thóc.
  • Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vựa thóc nhỏ, bồ, cót

- Bồ lương thực, cót thóc

- 滿 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem [tún].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v

- “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.

Trích: v. để chứa đựng thóc, lương... Thủy hử truyện

Động từ
* Tích trữ, tồn chứa

- “độn hóa” tồn trữ hàng

- “độn tích cư kì” đầu cơ tích trữ.

Từ ghép với 囤