• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Vi (囗)

  • Pinyin: Tuán
  • Âm hán việt: Đoàn
  • Nét bút:丨フ一丨ノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗才
  • Thương hiệt:WDH (田木竹)
  • Bảng mã:U+56E2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 团

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 团 theo âm hán việt

团 là gì? (đoàn). Bộ Vi (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tập hợp lại, 2. hình tròn. Từ ghép với : Tròn như mặt trăng, Cơm nắm, Đoàn tụ, đoàn viên, Đoàn thanh niên Cộng sản, Đoàn đại biểu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tập hợp lại
  • 2. hình tròn
  • 3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hình tròn

- Tròn

- Tròn như mặt trăng

* ② Nắm thành hình tròn

- Cơm nắm

- Một nắm

* ③ Tập hợp lại, tụ tập

- Đoàn tụ, đoàn viên

* ④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn

- Đoàn thanh niên Cộng sản

- Đoàn đại biểu

- Đoàn văn công

* ⑤ Trung đoàn

- Trung đoàn trưởng

- Một trung đoàn.

Từ ghép với 团