部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủ (扌) Vi (囗) Đại (大) Tâm (Tâm Đứng) (心)
Các biến thể (Dị thể) của 摁
恩
摁 là gì? 摁 (ân). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨フ一ノ丶一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: bấm, ấn. Từ ghép với 摁 : 摁電鈴 Bấm chuông điện. Chi tiết hơn...
- 摁電鈴 Bấm chuông điện.